Câu hỏi: Đặc điểm của huyết áp động mạch:
A. Có thể đạt tối đa khoảng 140mmHg và tối thiểu vào khoảng 50mmHg
B. Bình thường hiệu áp vào khoảng 90mmHg
C. Sự tăng giảm áp suất máu theo thời gian giảm dần khi càng càng về xa tim
D. Huyết áp tối đa để đánh giá sức co bóp của cơ tim
Câu 1: Tính nhịp điệu của cơ tim là khả năng:
A. Tự phát nhịp của tất cả cơ tim cùng một lúc
B. Tự phát nhịp của một bộ phạn cơ tim gọi là chủ nhịp
C. Dẫn truyền xung động của tất cả cơ tim
D. Dẫn truyền xung động của hệ thống dẫn truyền
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn câu không đúng được trình bày ở dưới đây:
A. Lao động nặng huyết áp tăng
B. Khi tập luyện thể thao, huyết áp tăng
C. Ở người bị xơ vữa động mạch, huyết áp tăng
D. Chế độ ăn mặn nhiều dẫn đến huyết áp tăng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thuốc chẹn kênh calci dùng trong điều trị tăng huyết áp tác dụng trên pha nào của chu kì tim?
A. Pha khử cực
B. Pha tái hồi cực
C. Pha bình nguyên
D. Pha nghỉ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là:
A. Nút xoang và mạng Purkinje
B. Nút xoang và bó His
C. Nút nhĩ thất và mạng Purkinje
D. Nút xoang và nút nhĩ thất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Oxy và CO2 di chuyển qua mao mạch nhờ cơ chế:
A. Khuếch tán có gia tốc
B. Khuếch tán đơn giản
C. Tan trong nước
D. Ẩm bào
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tính chất sinh lý của cơ tim đảm bảo cho tim không bị co cứng khi bị kích thích liên tục:
A. Tính hưng phấn
B. Tính trơ có chu kỳ
C. Tính dẫn truyền
D. Tính nhịp điều
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 673
- 35
- 50
-
17 người đang thi
- 545
- 13
- 50
-
25 người đang thi
- 526
- 13
- 50
-
26 người đang thi
- 564
- 13
- 50
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận