Câu hỏi: Đặc điểm cơ bản của hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)?

141 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Xây dựng đòng tiền chung cho EMS

B. Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20$ dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu Âu

C. Tỷ giá tiền tệ giữa các nước thành viên dao đọng trong khoảng – 2, 25$ – +2, 25$

D. Cả A và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hai chế độ tỷ giá hối đoái kết hợp được những ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi tự do và chế độ tỷ giá cố định là?

A. Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh

B. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý

C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế đọ tỷ giá thả nổi bán tự do

D. Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi đồng tiền yên Nhật lên giá so với đồng đô la Mỹ sẽ làm cho?

A. Đầu tư và thị trường Nhật tăng

B. Đầu tư vào thị trường Mỹ tăng

C. Đầu tư vào thị trường Nhật và các nước Đông Á giảm

D. Sức cạnh tranh của thị truờng hàng hóa Nhật so với các nước được cải thiện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: So với các khu chế xuất thì khu công nghiệp tập trung có những ưu điếm hơn trong việc?

A. Sản xuất hàng hóa phục vụ xuất khẩu

B. Thu hút đàu tư nước ngoài

C. Tạo ra mối liên hệ chăt chẽ với kinh tế ngành, kinh tế vùng và cả nước

D. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các khu chế xuất được thành lập nhằm mục đích chủ yếu nào?

A. Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước

B. Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu

C. Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ

D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nếu ngân hàng nhà nước tăng lãi suất thì?

A. Đầu tư giảm

B. Đầu tư tăng

C. Đầu tư giảm và tiết kiệm tăng

D. Đầu tư tăng và tiêt kiem giảm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 18
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên