Câu hỏi: Công dụng của chỉ tiêu MDHL khi lập lịch trình:

98 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Lập quan hệ ưu tiên của các công việc

B. Theo dõi chặt chẽ hoạt động các công việc

C. Liệt kê các công việc và thời gian thực hiện

D. Quyết định vị trí của tất cả các công việc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên tắc LPT có nghĩa:

A. Công việc nào đặt hàng trước làm trước

B. Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước

C. Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước

D. Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc FCFS có nghĩa:

A. Công việc nào đặt hàng trước làm trước

B. Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước

C. Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước

D. Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Mục tiêu của bài toán khống chế thời gian:

A. Phân công là cực tiểu hóa thời gian và tất cả công việc đều phải được hoàn thành trước thời gian khống chế

B. Phân công là cực đại hóa thời gian và tất cả công việc đều phải được hoàn thành trước thời gian khống chế 

C. Phân công là cực tiểu hóa thời gian và tất cả công việc đều phải được hoàn thành sau thời gian khống chế

D. Phân công là cực đại hóa thời gian và tất cả công việc đều phải được hoàn thành sau thời gian khống chế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo quy tắc lập sơ đồ pert cho phép:

A. Sơ đồ lập từ phải qua trái theo tỉ lệ

B. Mũi tên biểu diễn các công việc không được cắt nhau

C. Trong sơ đồ được có vòng khuyên và vòng kính

D. Số liệu các sự kiện được trùng nhau

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Nguyên tắc SPT có nghĩa: 

A. Công việc nào đặt hàng trước làm trước

B. Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước

C. Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước

D. Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên