Câu hỏi:

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:

374 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. B.  vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

C. C. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

D. D. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng:

A. A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2

B. B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở  hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

C. C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

D. D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt  đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

A. A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào

B. B. Tác nhân kích thích không định hướng,

C. C. Có nhiều tác nhân kích thích.

D. D. Có sự vận động vô hướng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của CO­cuối cùng sẽ có mặt ở

A. A. O2

B. B. glucozo

C. C. Ovà glucozo

D. D. Glucozo và H­2O

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Năng suất quang hợp của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4 vì ở thực vật C3

A. A. chuyển hóa vật chất chậm

B. B. có cường độ hô hấp mạnh

C. C. không thể sống ở nơi có ánh sáng mạnh.

D. D. có hiện tượng hô hấp sáng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây?

A. A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.

B. B. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.

C. C. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.

D. D.  Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ thông hiểu - vận dụng - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh