Câu hỏi:
Con đường phát triển của sự vật, hiện tượng diễn ra theo
A. đường cong.
B. đường xoáy trôn lốc.
C. đường thẳng.
D. đường gấp khúc.
Câu 1: Phương án nào dưới đây thuộc nội dung đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng?
A. Tính kế thừa và tính phát triển.
B. Tính phát triển và tính khách quan.
C. Tính khách quan và tính kế thừa.
D. Tính kế thừa và tính tất yếu.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các giống loài mới xuất hiện phủ định các giống loài cũ là kết quả của quá trình đấu tranh giữa di truyền và biến dị trong bản thân sinh vật tạo ra. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?
A. Tính khách quan.
B. Tính chủ quan.
C. Tính kế thừa.
D. Tính biện chứng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng là
A. vận động tuần hoàn.
B. vận động đi lên.
C. vận động tụt lùi.
D. vận động liên tục.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Biểu hiện nào dưới đây không phải là phủ định biện chứng?
A. Xã hội tư bản chủ nghĩa thay thế xã hội phong kiến.
B. Các giống loài mới thay thế giống loài cũ.
C. Con người dùng hóa chất tiêu diệt sinh vật.
D. Học sinh đổi mới phương thức học tập.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khẳng định nào dưới đây phù hợp với quan điểm phủ định biện chứng?
A. Tự phê bình là đánh giá ưu điểm và khuyết điểm của bản thân, nhằm phát huy cái tốt khắc phục cái xấu.
B. Phê bình là đánh giá khuyết điểm của bản thân, nhằm khắc phục cái xấu.
C. Phê bình là chỉ ra khuyết điểm của người khác để họ sữa chữa cho tốt.
D. Tự phê bình là đánh giá ưu điểm và khuyết điểm, nhằm phát huy điểm mạnh của bản thân.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các giống loài phát triển theo quy luật di truyền, thế hệ con cái thừa hưởng những yếu tố tích cực của thế hệ bố mẹ, gạt bỏ những yếu tố không còn thích hợp với hoàn cảnh mới. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?
A. Tính khách quan.
B. Tính chủ quan.
C. Tính kế thừa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Công Dân 10 Bài 6 (có đáp án): Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 19 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận