Câu hỏi:
Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?
A. \(5'UAG3'\)
B. \(3'UAG5'\)
C. \(5'UAX3'\)
D. \(5'AUG3'\)
Câu 1: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là:
Thể đột biến | A | B | C | D |
Số lượng NST | 24 | 24 | 36 | 24 |
Hàm lượng ADN | 3,8 pg | 4,3 pg | 6pg | 4pg |
A. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.
D. Thể đột biến D có thể là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Ở một loài động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Cho biết không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
B. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con với tỉ lệ kiểu gen.
C. Ở F1 loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.
D. F1 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Một loài thú, xét 3 cặp gen Aa, Bb và Dd quy định 3 cặp tính trạng khác nhau. Trong đó, cặp gen Aa và Bb nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X; cặp gen Dd nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho con đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phối với con cái mang kiểu hình trội về 3 tính trạng (P), thu được có 24 kiểu gen và 10 kiểu hình, trong đó, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực là Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
A. Ở giới cái của F1 chỉ có 2 loại kiểu hình.
B. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
C. Nếu cho con cái P lai phân tích thì sẽ thu được có tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái là: \(4:4:4:4:1:1:1:1\)
D. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở xác suất thu được cá thể thuần chủng là 42%.
05/11/2021 11 Lượt xem
Câu 4: Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều có trao đổi khí qua phế nang của phổi.
B. Tất cả các loài động vật đa bào đều có hệ tuần hoàn.
C. Tất cả các loài có ống tiêu hóa đều có hệ tuần hoàn kín.
D. Tất cả các loài hô hấp bằng ống khí đều có hệ tuần hoàn hở.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Ở vi khuẩn E.coli, xét một đoạn phân tử ADN có 5 gen A, B, D, E, G. Trong đó có 4 gen A, B, D, E thuộc cùng một operon. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
C. Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Khi nói về NST, nhận định nào sau đây sai?
A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm.
B. Thành phần gồm ADN và rARN.
C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó.
05/11/2021 9 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT Bình Phú
- 4 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.0K
- 150
- 40
-
14 người đang thi
- 739
- 40
- 40
-
26 người đang thi
- 601
- 22
- 40
-
84 người đang thi
- 503
- 5
- 40
-
77 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận