Câu hỏi: Cơ sở lý luận chủ yếu của trường phái trọng nông là?

332 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Lý thuyết về trật tự tự nhiên

B. Lý thuyết về giá trị - lao động

C. Lý thuyết về kinh tế hàng hóa

D. Lý thuyết về sản phẩm ròng (sản phẩm thuần túy)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: A.Smith cho rằng, giá trị hàng hóa do?

A. Giá trị sử dụng của hàng hóa quyết định

B. Quan hệ cung cầu về hàng hóa quyết định

C. Sự khan hiếm về hàng hóa quyết định

D. Hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa quyết định

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Cơ sở lý thuyết của trường phái “năng suất giới hạn” ở Mỹ không phải là?

A. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất” của J.B.Say

B. Lý thuyết giá trị - lao động của A.Smith

C. Lý thuyết “ích lợi giới hạn” của trường phái thành Viene

D. Lý thuyết năng suất bất tương xứng của D.Ricardo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: “Kinh tế chính trị là khoa học về của cải thương mại mà nhiệm vụ của nó là bàn nhiều, mua ít” là câu nói của?

A. A.Montchretien (1575 – 1629)

B. J.B.Collbert (1618 – 1683)

C. Thomat Mun (1571 – 1641)

D. W.Staford (1554 – 1612)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Ricardo đã phân biệt được:

A. giá cả lao động và giá cả sức lao động

B. giá trị và giá trị trao đổi

C. địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối

D. giá trị và giá cả sản xuất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Ai là người đầu tiên đưa ra nguyên lý giá trị lao động?

A. Wiliam Petty (1623 – 1687)

B. Adam Smith (1723 – 1790)

C. David Ricardo (1772 – 1823)

D. Fransois Quesnay (1694 – 1774)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm lý thuyết kinh tế của trường phái “Tân cổ điển” là:

A. Muốn biến kinh tế chính trị học thành kinh tế học thuần túy

B. Đề cao vai trò kinh tế của nhà nước

C. Phân tích sâu bản chất bên trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

D. Sử dụng phương pháp phân tích vĩ mô nền kinh tế

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 9
Thông tin thêm
  • 44 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên