Câu hỏi: “Kinh tế chính trị là khoa học về của cải thương mại mà nhiệm vụ của nó là bàn nhiều, mua ít” là câu nói của?

227 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. A.Montchretien (1575 – 1629)

B. J.B.Collbert (1618 – 1683)

C. Thomat Mun (1571 – 1641)

D. W.Staford (1554 – 1612)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm lý thuyết kinh tế của trường phái “Tân cổ điển” là:

A. Muốn biến kinh tế chính trị học thành kinh tế học thuần túy

B. Đề cao vai trò kinh tế của nhà nước

C. Phân tích sâu bản chất bên trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

D. Sử dụng phương pháp phân tích vĩ mô nền kinh tế

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cơ sở lý luận chủ yếu của trường phái trọng nông là?

A. Lý thuyết về trật tự tự nhiên

B. Lý thuyết về giá trị - lao động

C. Lý thuyết về kinh tế hàng hóa

D. Lý thuyết về sản phẩm ròng (sản phẩm thuần túy)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ai là người đưa ra quan điểm “nhiệm vụ cơ bản của kinh tế chính trị học là xác định những quy luật quyết định sự phân phối”?

A. David Ricardo (1772 – 1823)

B. Adam Smith (1723 – 1790)

C. Antoine Montchretien (1575 – 1629)

D. Fransois Quesnay (1694 – 1774)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ricardo đã phân biệt được:

A. giá cả lao động và giá cả sức lao động

B. giá trị và giá trị trao đổi

C. địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối

D. giá trị và giá cả sản xuất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Ai là người đầu tiên đưa ra nguyên lý giá trị lao động?

A. Wiliam Petty (1623 – 1687)

B. Adam Smith (1723 – 1790)

C. David Ricardo (1772 – 1823)

D. Fransois Quesnay (1694 – 1774)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chủ nghĩa “Tự do mới” áp dụng và kết hợp phương pháp luận của các trường phái:

A. Tự do cũ, “Tân cổ điển” và J.M.Keynes

B. Tự do cũ, trọng thương mới và J.M.Keynes

C. Tự do cũ, trọng nông và “Tân cổ điển”

D. Trọng thương mới “Tân cổ điển” và J.M.Keynes

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 9
Thông tin thêm
  • 44 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên