Câu hỏi: “Tín điều” lớn nhất của A.Smith là gì?
A. Đưa ra hai định nghĩa về giá trị
B. Chủ trương trả tiền lương cao cho công nhân
C. Bỏ qua yếu tố C khi phân tích tái sản xuất tư bản xã hội
D. Coi lao động nông nghiệp có năng suất cao hơn lao động công nghiệp
Câu 1: "Tiền không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn của sự giàu có”, đây là luận điểm của ai?
A. Wiliam Petty
B. Adam Smith
C. David Ricardo
D. Jean Baptiste Say
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đặc điểm chung tư tưởng kinh tế của các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
A. Phân tích quy luật ra đời và phát triển chủ nghĩa xã hội
B. Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan điểm kinh tế
C. Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan điểm luân lý, đạo đức
D. Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan điểm của giai cấp vô sản
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Ai là người đưa ra quan điểm “nhiệm vụ cơ bản của kinh tế chính trị học là xác định những quy luật quyết định sự phân phối”?
A. David Ricardo (1772 – 1823)
B. Adam Smith (1723 – 1790)
C. Antoine Montchretien (1575 – 1629)
D. Fransois Quesnay (1694 – 1774)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cơ sở lý thuyết của trường phái “năng suất giới hạn” ở Mỹ không phải là?
A. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất” của J.B.Say
B. Lý thuyết giá trị - lao động của A.Smith
C. Lý thuyết “ích lợi giới hạn” của trường phái thành Viene
D. Lý thuyết năng suất bất tương xứng của D.Ricardo
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Để thu giá trị thặng dư tương đối, K.Marx cho rằng: nhà tư bản phải?
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Kéo dài thời gian ngày làm việc của công nhân
C. Tăng cường độ lao động của công nhân
D. Tăng năng suất lao động cá biệt
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Đặc điểm của trường phái “Tân cổ điển” giống trường phái cổ điển ở đặc điểm nào?
A. Sử dụng công cụ toán học trong phân tích kinh tế
B. Đánh giá cao vai trò của lưu thông, trao đổi, nhu cầu
C. Dựa vào tâm lý chủ quan để giải thích các hiên tượng và quá trình kinh tế
D. Ủng hộ và đề cao tự do kinh doanh, tự do cạnh tranh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 9
- 44 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận