Câu hỏi: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm nào trong các trách nhiệm sau theo Luật Xây dựng?

165 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Thực hiện các biện pháp cần thiết khi nhận được thông báo của cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm đối với công trình xây dụng sai quy hoạch, xây dụng không có giấy phép hoặc không đúng với giấy phép xây dựng được cấp

B. Trong thời gian 12 ngày đối vói công trình và nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lòi bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng;

C. Niêm yết công khai và giải thích, hướng dẫn các quy định của pháp luật về cấp giấy phép xây dựng.

D. Không có phương án nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Theo quy định của Luật Xây dựng thi Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nào trong các quy hoạch sau?

A. Quy hoạch chung xây dựng khu du lịch, khu sinh thái, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, cách mạng, khu nghiên cứu, đào tạo, khu thể dục thể thao, khu chức năng đặc thù khác cấp quốc gia;

B. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện

C. Quy hoạch xây dựng vùng liên tỉnh, quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, quy hoạch xây dựng vùng chức năng đặc thù và quy hoạch xây dựng vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh; quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật vùng liên tỉnh

D. Quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, quy hoạch chung xây dựng khu công nghệ cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định của Luật xây dựng thì việc lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng theo trình tự nào?

A. Lập, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng; Điều tra, khảo sát thực địa; thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành có liên quan để lập đồ án quy hoạch xây dựng; Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng; và Lập đồ án quy hoạch xây dựng.

B. Lập, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng; Điều tra, khảo sát thực địa; thu thập bản đồ, tài liêu, so liệu về điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội và quy hoạch phát triển ngành có liên quan để lập đồ án quy hoạch xây dựng; Lập đồ án quy hoạch xây dụng; Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.

C. Điều tra, khảo sát thực địa; thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội và quy hoạch phát triển ngành có liên quan để lập đồ án quy hoạch xây dựng; Lập, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng; Lập đồ án quy hoạch xây dựng; và Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.

D. Lập, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng;Lập đồ án quy hoạch xây dựng; Điều tra, khảo sát thực địa; thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành có liên quan để lập đồ án quy hoạch xây dựng; và Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định của Luật Xây dựng thì thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch xây dựng vùng là bao nhiêu năm?

A. Thời hạn quy hoạch đối vói quy hoạch xây dựng vùng từ 20 năm đến 30 năm, tầm nhìn 50 năm;

B. Thời hạn quy hoạch đối vói quy hoạch xây dựng vùng từ 15 năm đến 25 năm, tầm nhìn 30 năm;

C. Thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch xây dựng vùng từ 20 năm đến 25 năm, tầm nhìn 50 năm;

D. Thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch xây dựng vùng từ 10 năm đến 20 năm, tầm nhìn 30 năm;

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Xây dựng có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm