Câu hỏi: Cỡ nang số 1 có dung tích nang:
A. 0.37 ml
B. 0.48 ml
C. 0.67 ml
D. 0.95ml
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa:
A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực
B. Bền vững hơn với nhiệt độ
C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt
D. Thường được chế sẵn để tiện pha chế
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột:
A. Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang
B. Tạo độ trương nở trong dịch vị
C. Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống
D. Tăng độ cứng cho vỏ nang
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùng trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh:
A. Propan
B. n - butan
C. Isobutan
D. Metan
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tương ứng là:
A. Sử dụng ít tá dược
B. Công thức bào chế đơn giản
C. Vỏ nang dễ tan rã
D. Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Tương kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin là:
A. Phản ứng trao đổi
B. Phản ứng kết hợp
C. Phản ứng oxy hóa khử
D. Phản ứng thủy phân
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 3
- 9 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án
- 1.1K
- 32
- 20
-
20 người đang thi
- 1.3K
- 19
- 20
-
52 người đang thi
- 384
- 3
- 20
-
50 người đang thi
- 815
- 10
- 20
-
99 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận