Câu hỏi: Có mấy cấp chính xác khi bố trí công trình:

276 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. 4 cấp

B. 5 cấp

C. 6 cấp

D. 7 cấp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:

A. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

B. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

C. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.

D. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:

A. 1/3 khoảng cao đều ở vùng núi

B. 1/6 khoảng cao đều ở vùng núi

C. 1/10 khoảng cao đều ở vùng núi

D. 1/12 khoảng cao đều ở vùng núi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi chọn phương pháp khoan khảo sát địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ yếu nào:

A. Năng suất khoan cao, hao phí vật tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động

B. Đạt tiến độ nhanh, năng suất khoan cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

C. Xác định chính xác địa tầng, lấy được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan

D. Phương án a và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tại sao khi lấy mẫu nguyên trạng để thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường kính tối thiểu và chiều dài của mẫu:

A. Để thuận tiện cho công tác lấy mẫu, thí nghiệm và vận chuyển

B. Tránh làm ảnh hưởng đến mẫu đất thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị thí nghiệm

C. Đủ khối lượng mẫu để thí nghiệm tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu

D. Phương án b và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên