Câu hỏi:

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

218 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Đưa đến sự nhân đôi của NST

B. Đưa đến sự nhân đôi của ti thể

C. Đưa đến sự nhân đôi của trung tử

D. Đưa đến sự nhân đôi của lạp thể

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sự nhân đôi ADN xảy ra vào lúc

A. NST ờ trạng thái co xoắn tối đa

B. NST bắt đầu co xoắn lại

C. NST ở dạng sợi mảnh dãn xoắn

D. NST bắt đầu tháo xoắn và bắt đầu duỗi ra

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì

A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường nội bào

C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

D. Có nửa mạch được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường ngoại bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc

A. A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại

B. A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại

C. A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

D. T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu

B.  Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi

C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp

D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là

A. Các axit amin tự do trong tế bào

B. Các nulêôtit tự do trong tế bào

C. Các liên kết hiđrô

D. Các bazơ nitơ trong tế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh