Câu hỏi:

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở

274 Lượt xem
30/11/2021
2.9 7 Đánh giá

A. Bên ngoài tế bào

B. Bên ngoài nhân

C. Trong nhân tế bào

D. Trên màng tế bào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

A. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào

B. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể

C. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể

D. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc

A. A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại

B. A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại

C. A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

D. T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

A. Tự sao

B. Phiên mã

C. Dịch mã

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chức năng của ADN là gỉ?

A. Tự nhân đôi để duy trì ổn định qua các thế hệ

B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền

C. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Gen cấu trúc là

A. Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại prôtêin

B. Một đoạn ADN có khả năng tái sinh

C. Một đoạn ADN quy định cấu trúc mARN

D. Một đoạn ADN có khả năng sao mã và giải mã

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Gen cấu trúc là gen qui định

A. Cấu trúc của mARN

B. Cấu trúc của 1 loại prôtêin tương ứng

C. Cấu trúc của tARN

D. Cấu trúc của axít amin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh