Câu hỏi: Có các loại dịch vụ ủy thác nào?
A. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp.
B. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác.
C. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện.
D. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác.
Câu 1: Thời hạn xuất trình thông thường của séc là bao nhiêu ngày?
A. Là 30 ngày kể từ ngày ký phát.
B. Là 30 ngày.
C. Trong vòng 30 ngày.
D. Không quá 6 tháng.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?
A. Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động
B. Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp
C. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM
D. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Ở VN, theo quy định hiện hành thì nội dung nào sau đây thoả mãn là trong những điều kiện của một giao dịch cho thuê tài chính ?
A. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên.
B. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê.
C. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê được quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm mua lại.
D. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê được quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm mua lại. Tổng số tiền cho thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê phải tương đương với giá các tài sản đó trên thị trường vào thời điểm ký hợp đồng.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thế nào là mức vốn chủ sở hữu (vốn tự có) hợp lý?
A. Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý.
B. Là mức vốn phù hợp với mức độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH.
C. Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý, phù hợp với mức độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH, và phù hợp với quy mô điều kiện của NH.
D. D. A và B.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Bảo lãnh ngân hàng là gì?
A. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên được bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh.
B. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết.
C. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết, khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh.
D. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. Khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh số tiền mà bên bảo lãnh đã trả thay đó.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Những nội dung cơ bản về thanh toán không dùng tiền mặt là gì?
A. Đặc điểm; mở và sử dụng tài khoản, mở được nhiều tài khoản.
B. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, tăng được phí thanh toán.
C. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, quyền và nghĩa vụ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và khách hàng sử dụng dịch vụ.
D. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, đặc điểm
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 8
- 8 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm ngân hàng
- 569
- 6
- 50
-
68 người đang thi
- 659
- 7
- 50
-
90 người đang thi
- 686
- 7
- 50
-
71 người đang thi
- 602
- 4
- 50
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận