Câu hỏi: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?

286 Lượt xem
18/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu kinh doanh và tiêu dùng của gia đình.

B. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu tiêu dùng của cá nhân và yêu cầu kinh doanh của hộ gia đình.

C. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu kinh doanh của cá nhân và hộ gia đình.

D. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia đình.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chỉ tiêu sử dụng trong phân tích vốn chủ sở hữu là gì?

A. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi (tổng tiền huy động).

B. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro

C. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản không có rủi ro.

D. Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Căn cứ vào phương thức phát hành bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?

A. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh gián tiếp

B. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh dự thầu

C. Bảo lãnh gián tiếp và bảo lãnh trả chậm

D. Bảo lãnh dự thầu và bảo lãnh khác.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thế nào là mức vốn chủ sở hữu (vốn tự có) hợp lý?

A. Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý.

B. Là mức vốn phù hợp với mức độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH.

C. Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý, phù hợp với mức độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH, và phù hợp với quy mô điều kiện của NH.

D. D. A và B.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng thu hồi nợ?

A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

B. Bảo đảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Có các loại dịch vụ thông tin tư vấn nào đối với NHTM?

A. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng.

B. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân.

C. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH, dịch vụ tư vấn thị trường bất động sản.

D. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tổng số tiền cho thuê tài chính bao gồm cho những chi phí nào?

A. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển

B. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử, chi phí khác.

C. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí khác.

D. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí lắp đặt chạy thử.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 8
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm