Câu hỏi: Tham gia hợp đồng bảo lãnh bao gồm có những bên nào?

262 Lượt xem
18/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Ngân hàng, khách hàng và khách hàng của khách hàng

B. Bên bảo lãnh, bên được bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh

C. Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh

D. Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên được bảo lãnh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những căn cứ để phân tích hoạt động kinh doanh NH là gì?

A. Các cơ chế, chính sách có liên quan đến hoạt động kinh doanh của NH.

B. Các số liệu thống kê, kế toán (bảng cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh).

C. Các nguồn thông tin chi tiết tổng hợp trong và ngoài NH

D. Cả A, B, C.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đặc trưng của cho thuê tài chính gồm những nội dung chính nào?

A. Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê nếu tổng giá trị các khoản tiền thuê hiện tại tương đương hoặc cao hơn giá trị của tài sản.

B. Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê nếu tổng giá trị các khoản tiền thuê hiện tại tương đương hoặc cao hơn giá trị của tài sản, việc cho thuê nhằm vào hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn hợp đồng cho thuê phải có tỉ lệ tương đương với thời hạn sử dụng của tài sản. Hợp đồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời hạn thuê.

C. Hợp đồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời hạn thuê; bên cho thuê không được chuyển giao quyền sở hữu cho bên thuê khi kết thúc hợp đồng thuê.

D. Hợp đồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời hạn thuê. Việc cho thuê nhằm vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng điện tử bao gồm những thành viên nào?

A. Người phát lệnh, người nhận lệnh.

B. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh.

C. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh, trung tâm thanh toán.

D. Người phát lệnh, người nhận lệnh, trung tâm thanh toán.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Có các loại dịch vụ ủy thác nào?

A. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp.

B. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác.

C. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện.

D. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thời hạn xuất trình thông thường của séc là bao nhiêu ngày?

A. Là 30 ngày kể từ ngày ký phát.

B. Là 30 ngày.

C. Trong vòng 30 ngày.

D. Không quá 6 tháng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào?

A. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận và có tài sản đảm bảo cho vốn vay

B. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận; tiền vay hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi

C. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả nợ đúng hạn.

D. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả đúng hạn cả gốc và lãi.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 8
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm