Câu hỏi: Có các biện pháp phòng chống rủi ro lãi suất nào?

293 Lượt xem
18/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, các nghiệp vụ giao ngay.

B. Giao dịch quyền chọn.

C. Giao dịch hoán đổi.

D. Giao dịch hoán đổi và các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, giao dịch quyền chọn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Có những nhân tố nào tác động đến tính thanh khoản của NHTM?

A. Môi trường hoạt động kinh doanh, chính sách tiền tệ của NHNN.

B. Chiến lược quản lý thanh khoản của NHTM.

C. Cả A và B

D. Cả A, B, và sự phát triển của thị trường tiền tệ, các nhân tố khác.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Với hai loại: hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng thì phát biểu nào dưới đây là phát biểu chính xác về hai loại hối phiếu này?

A. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các nhà xuất, nhập khẩu ký phát.

B. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng trả tiền, , hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhập khẩu trả tiền

C. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các tổ chức thương mại ký phát.

D. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhập khẩu ký phát.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng nào trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ?

A. Là nhà kinh doanh và nhà môi giới

B. Là nhà đầu cơ và kinh doanh chênh lệch giá

C. Tất cả các trả lời đều không đúng

D. Tất cả các trả lời đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về chiết khấu chứng từ có giá?

A. Là nghiệp vụ tín dụng ngắn hạn của ngân hàng thương mại.

B. Là nghiệp vụ chuyển nhượng quyền sở hữu những chứng từ có giá.

C. A , B , lấy một khoản tiền bằng mệnh giá - (trừ đi) lợi tức chiết khấu và hoa hồng phí.

D. A và B

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Khi cho vay, tổng dư nợ tín dụng đối với một khách hàng bị giới hạn như thế nào?

A. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng, trừ trường hợp đối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ, của các tổ chức và cá nhân.

B. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng

C. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% nguồn vốn của ngân hàng, trừ trường hợp đối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ, của các tổ chức và cá nhân.

D. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% nguồn vốn của ngân hàng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có những quyền gì?

A. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán.

B. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán. Không được từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán kể cả khi khách hàng không đáp ứng các điều kiện để sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy định về thanh toán.

C. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán, không được từ chối các dịch vụ thanh toán mà khách hàng yêu cầu.

D. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán, từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán khi khách hàng không đáp ứng các điều kiện để sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy định về thanh toán, từ chối các dịch vụ thanh toán bất hợp pháp.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 7
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm