Câu hỏi: Có các biện pháp phòng chống rủi ro lãi suất nào?

190 Lượt xem
18/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, các nghiệp vụ giao ngay.

B. Giao dịch quyền chọn.

C. Giao dịch hoán đổi.

D. Giao dịch hoán đổi và các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, giao dịch quyền chọn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong số các phương tiện thanh toán quốc tế loại phương tiện nào được sử dụng phổ biến nhất? Tại sao?

A. Hối phiếu, vì nó được đảm bảo chi trả

B. Lệnh phiếu, vì nó phù hợp với nhiều phương thức thanh toán

C. Ngân phiếu, vì nó gần giống như tiền

D. Hối phiếu, vì nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại phương thức thanh toán quốc tế.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về lợi thế của phương thức thanh toán chuyển tiền?

A. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho đơn vị nhập khẩu hơn là đơn vị xuất khẩu.

B. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho đơn vị xuất khẩu hơn là đơn vị nhập khẩu.

C. Phương thức chuyển tiền trả trước có lợi cho đơn vị nhập khẩu hơn là đơn vị xuất khẩu.

D. Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên nhân từ các đảm bảo.

B. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay.

C. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH.

D. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Để đánh giá khả năng trả nợ và lãi của khách hàng, nên sử dụng tỷ số nào?

A. Tỷ số thanh khoản, tỷ số nợ và tỷ số trang trải lãi vay

B. Tỷ số nợ và tỷ số trang trải lãi vay

C. Tỷ số nợ và tỷ số thanh khoản

D. Tỷ số thanh khoản và tỷ số trang trải lãi vay

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Sự khác nhau giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?

A. Cho vay theo món phải lập giấy đề nghị vay vốn cho từng lần vay, trong khi cho vay theo hạn mức tín dụng không cần lập đề nghị vay vốn

B. Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầu khách hàng trong khi cho vay theo hạn mức là cho vay theo khả năng của ngân hàng

C. Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay từng lần vay khi có nhu cầu vay vốn còn cho vay theo hạn mức thì khách hàng chỉ cần làm hồ sơ vay lần đầu còn các lần tiếp theo chỉ xuất trình các chứng từ, hoá đơn liên quan đến vay vốn để ngân hàng làm căn cứ phát tiền vay.

D. Cho vay theo món là cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong khi cho vay theo hạn mức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mại

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Lệnh chi ( ủy nhiệm chi) gồm những yếu tố nào?

A. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng.

B. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số.

C. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. Ngày tháng năm lập ủy nhiệm chi, chữ ký của chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy quyền.

D. Gồm C; các yếu tố khác do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định không trái pháp luật.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 7
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm