Câu hỏi: Lãi suất cho vay của NHTM do ai quyết định?

260 Lượt xem
18/11/2021
4.1 7 Đánh giá

A. Do NHTW quyết định

B. Do từng NHTM quy định

C. Do các NHTM cùng xây dựng.

D. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu nào phản ánh chính xác nhất điểm khác nhau giữa tài sản thế chấp và tài sản cầm cố trong các hình thức bảo đảm tín dụng?

A. Tài sản cầm cố có thể thanh lý được trong khi tài sản thế chấp chỉ có thể sử dụng chứ không thể thanh lý được

B. Tài sản cầm cố có thể di chuyển được trong khi tài sản thế chấp không di chuyển được

C. Tài sản cầm cố có thể chuyển nhượng quyền sơ hữu trong khi tài sản thế chấp không thể chuyển nhượng quyền sơ hữu được.

D. Tài sản cầm cố không cần đăng ký chứng nhận quyền sở hữu trong khi tài sản thế chấp cần có đăng ký chứng nhận quyền sở hữu.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Để đảm bảo khả năng thu hồi nợ, khi xem xét cho vay ngân hàng có thể sử dụng những hình thức đảm bảo tín dụng nào?

A. Bảo đảm bằng tài sản hữu hình như nhà xưởng, máy móc, thiết bị,...và tài sản vô hình như thương hiệu, lợi thế doanh nghiệp, uy tín của giám đốc,...

B. Bảo đảm bằng tài sản thế chấp, bảo đảm bằng tài sản cầm cố, bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay và bảo đảm bằng hình thức bảo lãnh của bên thứ ba

C. Bảo đảm tiền vay ở một ngân hàng khác

D. Bảo đảm bằng giá trị quyền sử dụng đất ở và đất có thể canh tác được

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có những quyền gì?

A. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán.

B. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán. Không được từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán kể cả khi khách hàng không đáp ứng các điều kiện để sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy định về thanh toán.

C. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán, không được từ chối các dịch vụ thanh toán mà khách hàng yêu cầu.

D. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán, từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán khi khách hàng không đáp ứng các điều kiện để sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy định về thanh toán, từ chối các dịch vụ thanh toán bất hợp pháp.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thẻ tín dụng (credit card) và thẻ ghi nợ (debit card) khác nhau cơ bản ở nội dung nào?

A. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành.

B. Thẻ tín dụng dùng để cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng để thanh toán nợ

C. Thẻ tín dụng không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng, thẻ ghi nợ đời hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng

D. Tất cả các ý trên đều sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tham gia bảo lãnh gián tiếp gồm các bên nào?

A. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh

B. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh và người được bảo lãnh

C. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người được bảo lãnh

D. Ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh, người được bảo lãnh

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Lệnh chi ( ủy nhiệm chi) gồm những yếu tố nào?

A. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng.

B. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số.

C. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. Ngày tháng năm lập ủy nhiệm chi, chữ ký của chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy quyền.

D. Gồm C; các yếu tố khác do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định không trái pháp luật.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 7
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm