Câu hỏi: Tham gia bảo lãnh gián tiếp gồm các bên nào?

187 Lượt xem
18/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh

B. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh và người được bảo lãnh

C. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người được bảo lãnh

D. Ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh, người được bảo lãnh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Có những nhân tố nào tác động đến tính thanh khoản của NHTM?

A. Môi trường hoạt động kinh doanh, chính sách tiền tệ của NHNN.

B. Chiến lược quản lý thanh khoản của NHTM.

C. Cả A và B

D. Cả A, B, và sự phát triển của thị trường tiền tệ, các nhân tố khác.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu đúng về phân loại hối phiếu thương mại?

A. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn

B. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ.

C. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh

D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khi cho vay, tổng dư nợ tín dụng đối với một khách hàng bị giới hạn như thế nào?

A. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng, trừ trường hợp đối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ, của các tổ chức và cá nhân.

B. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng

C. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% nguồn vốn của ngân hàng, trừ trường hợp đối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ, của các tổ chức và cá nhân.

D. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% nguồn vốn của ngân hàng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Khi phân tích tín dụng, bạn cần sử dụng những thông tin nào?

A. Thông tin thu thập từ hồ sơ vay của khách hàng

B. Thông tin qua phỏng vấn khách hàng

C. tin từ cả ba nguồn trên

D. Thông tin từ nguồn khác

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên nhân từ các đảm bảo.

B. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay.

C. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH.

D. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Quy trình tín dụng do ngân hàng nào xây dựng?

A. Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do từng ngân hàng thương mại xây dựng.

B. Quy trình tín dụng là những quy định do ngân hàng thương mại và Ngân hàng Nhà nước cùng xây dựng.

C. Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do Ngân hàng Nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại

D. Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do các ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 7
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm