Câu hỏi: Có bao nhiêu phương pháp xác định trị giá tính thuế nhập khẩu?

190 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. 6 phương pháp.

B. 5 phương pháp.

C. 4 phương pháp.

D. 3 phương pháp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được áp dụng đối với:

A. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).

B. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước cùng Việt Nam tham gia hiệp đinh chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).

C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam

D. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về khoản chi phí vận chuyển quốc tế:

A. Khoản chi phí vận chuyển hàng nhập khẩu từ cảng về đến doanh nghiệp phải cộng vào giá tính thuế nhập khẩu.

B. Khoản chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu từ doanh nghiệp đến cảng xuất phải cộng vào giá tính thuế xuất khẩu.

C. Khoản chi phí bảo hiểm quốc tế của hàng xuất khẩu phải cộng vào giá tính thuế hàng xuất khẩu.

D. Khoản chi phí vận chuyển quốc tế của hàng nhập khẩu phải trừ vào giá tính thuế hàng nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không sử dụng làm căn cứ tính thuếxuất nhập khẩu?

A. Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong Tờ khai hải quan.

B. Giá tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu từng mặt hàng

C. Thuế suất xuất khẩu hoặc nhập khẩu từng mặt hàng.

D. Giá mua, bán theo hợp đồng ngoại thương.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:

A. Gồm nhiều biểu thuế được ban hành và áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước cụ thể.

B. Chỉ gồm một biểu thuế nhập khẩu thông thường.

C. Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu ưu đãi.

D. Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu đặc biệt ưu đãi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu thuộc trường hợp nào dưới đây:

A. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD trong nước với các cơ sở SXKD trong khu phi thuế quan

B. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD trong cùng khu phi thuế quan

C. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD trong khu phi thuế quan với nước ngoài.

D. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD ở khác khu phi thuế quan.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:

A. Hàng hóa từ thị trường trong nước bán vào khu chế xuất.

B. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất bán vào thị trường trong nước

C. Hàng hóa từ thị trường trong nước bán cho doanh nghiệp chế xuất.

D. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD ở khác khu phi thuế quan.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên