Câu hỏi:

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở các yếu tố ngẫu nhiên mà không có ở chọn lọc tự nhiên?

(1). Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể

(2). Có thể làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể

(3). Có thể tác động liên tục qua nhiều thế hệ

(4). Có thể làm biến đổi vô hướng tần số alen của quần thể

(5). Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể

236 Lượt xem
30/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. A. 1

B. 2

C. C. 3

D. D. 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.

B. B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

C. C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

D. D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa

A. A. Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

B. B. Đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.

C. C. Giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.

D. D. Làm rõ tổ chức của loài sinh học.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thuyết tiến hoá tổng hợp đã giải thích sự tăng sức đề kháng của ruồi đối với DDT. Phát biểu nào dưới đây không chính xác?

A. A. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một cách ngẫu nhiên.

B. B. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu gen aabbccdd.

C. C. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã qua chọn lọc.

D. D. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh