Câu hỏi:

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?

187 Lượt xem
30/11/2021
3.3 10 Đánh giá

A. A. Đại Nguyên sinh.

B. B. Đại Tân sinh.

C. C. Đại Cổ sinh.

D. D. Đại Trung sinh.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. Đột biến gen và nhập cư có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.

B. B. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

C. C. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hó

D. D. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen là:

A. A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền

B. B. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, biến động di truyền

C. C. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên

D. Đột biến, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chọn lọc tự nhiên có xu hướng làm cho tần số alen trong một quần thể giao phối biến đổi nhanh nhất khi?

A. A. Kích thước của quần thể nhỏ.

B. B. Quần thể được cách li với các quần thể khác.

C. C. Tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể cao.

D. D. Tần số của các alen trội và lặn xấp xỉ nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.

B. B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

C. C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

D. D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh