Câu hỏi: Chức năng nhận biết kháng nguyên của dòng lympho T do:

105 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Vai trò của phân tử CD4 trên Th (TCD4), phân tử CD8 trên Tc (TCD8)

B. Vai trò của thụ thể của T (TCR): giúp T tiếp cận kháng nguyên

C. Vai trò của các phân tử kết dình: ICAM, LFA.

D. Vai trò của các cặp: CD4-MHCII, CD8-MHCI, TCR-peptid kháng nguyên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ chế bệnh sinh chính trong hen phế quản:

A. Viêm mạn tính phế quản

B. Tăng tính phản ứng của cơ thể

C. Sự xâm nhập của dị nguyên

D. Sự tham gia các tế bào viêm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tính đặc hiệu của kháng nguyên chủ yếu do:

A. Kháng nguyên nào thì chỉ kết hợp đặc hiệu với kháng thể tương ứng do nó tạo ra

B. Do thụ thể TCR của lympho T và thụ thể BCR của lympho B

C. Do epitop trên kháng nguyên tương ứng với paratop đặc hiệu trên kháng thể

D. Tính đặc hiệu của kháng nguyên là nghiêm ngặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chất có tính kháng nguyên mạnh:

A. Chất mang nhiều epitop cùng loại lặp đi lặp lại

B. Chất phân hủy chậm, tồn tại lâu trong cơ thể nhận

C. Chất có cấu trúc hóa học phức tạp

D. Chất có nhiều epitop khác nhau cùng có mặt trên kháng nguyên đó

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Tế bào tiết cytokine quan trọng nhất:

A. Lympho bào B

B. Đại thực bào

C. Lympho bào T hoạt hóa

D. Bạch cầu hạt trung tính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm nào của lympho bào B có vai trò quan trọng trong miễn dịch:

A. Có sIg bề mặt có vai trò nhận biết kháng nguyên

B. Có thụ thể với virus Epstein Barr (EBV)

C. Có thụ thể đặc hiệu với Fc Ig

D. Có thụ thể với C3d bổ thể

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Biểu hiện tắc nghẽn đường thở trong hen có điểm nổi bật:

A. Khò khè, khó thở, nặng ngực, ho tái đi tái lại

B. Khò khè, khó thở, nặng ngực, ho thường xuyên

C. Khò khè, khó thở, nặng ngực, ho khi tiếp xúc kháng thể 

D. Khó thở từng cơn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Miễn dịch học - Phần 11
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên