Câu hỏi: Chọn trang thiết bị như: đồ gá, máy, . . . cho từng nguyên công ở dạng sản xuất đơn chiếc, nên chọn:
A. Máy công cụ vạn năng và đồ gá vạn năng.
B. Máy công cụ vạn năng và thiết kế đồ gá chuyên dùng.
C. Máy công cụ chuyên dùng và thiết kế đồ gá chuyên dùng.
D. Máy CNC và thiết kế đồ gá chuyên dùng.
Câu 1: Trong thực tế sản xuất, phương hướng chọn phôi với lượng dư gia công lớn, dung sai lớn để giảm chi phí chế tạo phôi nhưng phải chịu chi phí gia công lớn, phù hợp với dạng sản xuất nào?
A. Sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ.
B. Sản xuất hàng loạt.
C. Sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối.
D. Cả ba dạng sản xuất trên.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức là:
A. Thời gian trực tiếp cắt gọt vật liệu
B. Thời gian gá đặt, tháo kẹp, bật máy.
C. Thời gian lau chùi máy, dọn phoi, chuyển phoi.
D. Thời gian dành cho nhu cầu tự nhiên như vệ sinh cá nhân.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Để nâng cao năng suất gia công, người ta thường áp dụng biện pháp:
A. Tăng thời gian làm việc.
B. Mua thêm máy công cụ.
C. Giảm thời gian gia công cơ bản và thời gian phụ.
D. Tăng thêm số công nhân đứng máy.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên là:
A. Thời gian trực tiếp cắt gọt vật liệu
B. Thời gian gá đặt, tháo kẹp, bật máy.
C. Thời gian lau chùi máy, dọn phoi, chuyển phoi.
D. Thời gian dành cho nhu cầu tự nhiên như vệ sinh cá nhân.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đối với các chi tiết dạng hộp có kích cỡ lớn, bề mặt có dạng hình vuông, gần tròn hay tròn thì nên gia công trên máy nào?
A. Máy bào giường.
B. Máy phay giường.
C. Máy tiện vạn năng.
D. Máy tiện đứng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Xác định trình tự gia công hợp lý thường tuân theo nguyên tắc nào?
A. Gia công các bề mặt quan trọng, gia công chuẩn định vị.
B. Gia công chuẩn tinh thống nhất, gia công các bề mặt quan trọng, gia công các bề mặt phụ.
C. Gia công chuẩn thô, gia công chuẩn tinh thống nhất, gia công các bề mặt phụ, gia công các bề mặt quan trọng.
D. Gia công các bề mặt phụ, gia công các bề mặt quan trọng.
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 11
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy có đáp án
- 544
- 24
- 25
-
71 người đang thi
- 375
- 19
- 25
-
29 người đang thi
- 420
- 16
- 25
-
16 người đang thi
- 469
- 14
- 25
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận