Câu hỏi: Chọn phát biểu sai về đặc điểm dẫn truyền xung thần kinh trên một sợi trục?

142 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Dẫn truyền theo hai chiều 

B. Sợi có bao myelin chậm hơn sợi không có bao myein

C. Tuần theo quy luật tất cả hoặc không 

D. Đường kính càng to dẫn truyền càng nhanh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm dẫn truyền xung động trong hệ thần kinh:

A. Chỉ dẫn truyền theo một chiều trên sợi trục

B. Chỉ dẫn truyền theo một chiều qua synap

C. Lan từ sợi này sang sợi khác trong một bó sợi trục

D. Không tuân theo định luật “tất cả hoặc không”

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm dẫn truyền xung điện trên sợi trục noron, chọn câu sai: 

A. Sợi có myetin nhanh hơn sợi không có myetin 

B. Sợi có đường kính lớn nhanh hơn sợi có đường kính nhỏ 

C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung động càng cao

D. Không lan tỏa ra các sợi lân cận trong bó sợi trục

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Xung động thần kinh, chọn câu sai:

A. Xung thần kinh lan truyền đến cúc tận cùng, làm mở các kênh Ca++

B. Xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích thích với cường độ khác nhau

C. Xung động thần kinh chỉ có thể dẫn truyền trên noron còn nguyên vẹn

D. Sự dẫn truyền xung động có thể lan tỏa sang các sợi khác

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chất truyền đạt thần kinh nhỏ có đặc điểm:

A. Mỗi nơron chỉ tổng hợp một chất

B. Tác dụng chậm

C. Tác dụng kéo dài

D. Chỉ được loại bỏ bằng cách khuếch tán ra môi xung quanh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có những đặc điểm sau, chọn câu sai: 

A. Được tổng hợp ở thân noron

B. Mỗi noron chỉ tổng hợp 1 chất 

C. Tác dụng nhanh và ngắn

D. Được loại bỏ bằng 3 cách

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Yếu tố sau làm giảm tính hưng phấn của nơron:

A. Nhiễm kiềm 

B. Thiếu oxy

C. Thuốc tê

D. Thuốc mê

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 35
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên