Câu hỏi: Chọn phát biểu sai:

523 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị.

B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định.

C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

D. Tất cả đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận doanh thu:

A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.

B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.

C. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp.

D. Không có trường hợp nào.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào:

A. Sổ cái

B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

C. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Hình thức kế toán là mô hình tổ chức hệ thống sổ kế toán sử dụng trong đơn vị, các nội dung tổ chức này bao gồm:

A. Số lượng sổ và kết cấu từng loại sổ.

B. Trình tự và phương pháp ghi từng loại sổ.

C. Mối quan hệ giữa các loại sổ.

D. Tất cả các nội dung trên.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình thức Nhật ký chung bao gồm:

A. Sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ nhật ký chung - sổ cái.

B. Sổ nhật ký chung - sổ cái.

C. Sổ nhật ký chung, sổ cái.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:

A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống  

B. Sổ tổng hợp

C. Sổ nhiều cột

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào:

A. Quy mô của đơn vị.

B. Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn.

C. Cả hai điều kiện trên.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 1
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên