Câu hỏi:
Chọn phát biểu sai.
A. Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường.
B. B. Mắt cận thị có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường.
C. C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước điểm vàng.
D. Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng.
Câu 1: Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn CV được tạo ra.
A. A. Tại điểm vàng V.
B. B. Trước điểm vàng V.
C. C. Sau điểm vàng V.
D. D. Không xác định được vì không có ảnh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phát biểu sai.
A. Mắt cận thị hoặc viễn thị khi mang kính thích hợp thì hệ kính và mắt tương đương với mắt bình thường.
B. B. Nguyên tắc sửa tật cận thị hay viễn thị về mặt quang học là làm cho mắt có thể nhìn rõ những vật như mắt bình thường.
C. C. Để sửa tật viễn thị người ta đeo vào trước mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp.
D. Mắt viễn thị có điểm cực viễn là một điểm ảo
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phát biểu sai.
A. Ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh thật.
B. B. Tiêu cự của thuỷ tinh thể luôn thay đổi được.
C. C. Khoảng cách từ tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số.
D. Ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh ảo.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Gọi độ tụ của các loại mắt khi không điều tiết là Dt (mắt không tật), DC (mắt cận), DV (mắt viễn). So sánh độ tụ giữa chúng.
A. Dt > DC >DV
B. DC >Dt > DV
C. DV > Dt > DC
D. Một kết quả khác
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phát biểu sai. Để ảnh của vật hiện ra tại điểm vàng V thì vật phải đặt tại.
A. A. Tại CV khi mắt không điều tiết.
B. B. Tại CC khi mắt điều tiết tối đa.
C. C. Tại một điểm trong khoảng CCCV khi mắt điều tiết thích hợp.
D. D. Tại CC khi mắt không điều tiết.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khi nhìn vật đặt ở vị trí cực cận thì
A. A. thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
B. B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu
C. C. khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất.
D. D. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản (P1)
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận