Câu hỏi:
Chọn mệnh đề đúng?
A. Để đo mức độ phân tán của các số liệu thống kê thì ta dùng phương sai và độ lệch chuẩn
B. Phương sai càng nhỏ thì mức độ phân tán của các số liệu thống kê càng lớn
C. Khi các số liệu chênh lệch nhau nhiều ta nên dùng số trung bình đại diện cho mẫu số liệu
D. Tất cả các mệnh đề trên đều sai
Câu 1: Số học sinh trung bình của 30 lớp ở 1 trường THCS được ghi lại như sau

Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên?

A. 0; 1;2; 3;4
B. 0;1;2;3;4;5
C. 0;1;2;3;4;5;6
D. Tất cả sai
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng phân bố tần số và tần suất:
Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một lớp học.

Vậy (*) nhận giá trị là bao nhiêu? ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. 6,67%
B. 13,33%
C. 20%
D. 4,4%
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tiến hành một cuộc thăm dò về cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10A; biết lớp có 45 học sinh và 15 học sinh nam. . Kết quả thu được ghi lại như sau:

Đơn vị điều tra ở đây là gì? Và kích thước mẫu là bao nhiêu?

A. Đơn vị điều tra: số cân nặng học sinh nữ. Kích thước mẫu: 15
B. Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. Kích thước mẫu: 30
C. Đơn vị điều tra: lớp 10. Kích thước mẫu: 45
D. Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. Kích thước mẫu: 15
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của một lớp 10 có 22 học sinh nữ và 20 học sinh nam được cho ở bảng sau:

Cho biết đơn vị điều tra và kích thước của mẫu số liệu trên?

A. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42
B. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 22
C. Đơn vị điều tra: một học sinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 20
D. Đơn vị điều tra: một học sinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho bảng điều tra số con của huyện X như câu 12; hỏi giá trị 4 xuất hiện bao nhiêu lần? Và mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu


A. 4 và M0= 3
B. 5 và M0= 5
C. 6 và M0= 2
D. 7 và M0= 2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thống kê về điểm thi môn hóa trong một kì thi của 450 học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm 8. Hỏi tần suất của giá trị xi= 8 là bao nhiêu?
A. 7%
B. 22%
C. 36%
D. 64%
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bản (phần 1)
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 5: Thống kê
- 433
- 0
- 4
-
61 người đang thi
- 386
- 1
- 5
-
17 người đang thi
- 383
- 0
- 12
-
70 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận