Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án. Tài liệu bao gồm 12 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 5: Thống kê. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:
Lớp | Cộng | ||||||
Tần số | 3 | 8 | 15 | 18 | 12 | 6 | 62 |
Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?
A. 42
B. 43
C. 44
D. 45
Câu 2: DDoanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):
17638 | 16162 | 18746 | 16602 | 17357 | 15420 | 19630 |
18969 | 17301 | 18322 | 18870 | 17679 | 18101 | 16598 |
20275 | 19902 | 17733 | 18405 | 18739 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
Tần số của lớp nào là lớn nhất?
A.
Câu 3: Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
|
|
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
|
|
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
|
|
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
|
|
Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50,80)?
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Câu 4: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
|
|
|
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp
Tần suất của lớp là:
A. 28,5%
B. 29%
C. 29,5%
D. 28%
Câu 5: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
|
|
|
|
|
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250;300) là:
A. 800
B. 900
C. 1000
D. 400
Câu 6: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
|
|
|
|
|
a) Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
A. 80%
B. 82%
C. 84%
D. 86%
Câu 7: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:
A. 64
B. 48
C. 80
D. 32
Câu 8: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2)?
A. 80%
B. 85%
C. 96%
D. 90%
Câu 9: Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp | Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7;1,9) | 4 | [2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 | [3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 | [3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 | [3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 | [3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 | [3,9;4,1) | 2 |
|
|
| n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Câu 10: Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp | Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7;1,9) | 4 | [2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 | [3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 | [3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 | [3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 | [3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 | [3,9;4,1) | 2 |
|
|
| n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Câu 11: Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):
1,97 | 0,6 | 4,02 | 3,20 | 1,15 | 6,06 | 4,44 | 2,02 | 3,37 | 3,65 |
1,74 | 2,75 | 3,81 | 9,70 | 8,29 | 5,63 | 5,21 | 4,55 | 7,60 | 3,16 |
3,77 | 5,36 | 1,06 | 1,71 | 2,47 | 4,25 | 1,93 | 5,15 | 2,06 | 1,65 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5;5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 76%
B. 76,5%
C. 77%
D. 77,5%
Câu 12: Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:
Giá trị | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | Cộng |
Tần suất (%) | 6,25 | 50 | 25 | 6,25 | 12,5 | 100% |
N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?
A. N= 72
B. N= 68
C. N= 88
D. N= 64
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận