Câu hỏi: Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần .........

348 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo

B. Ngăn cản quá trình cộng kết

C. Làm muồi tủa

D. Lọc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dung dịch CH3COONa là:

A. Dung dịch acid yếu

B. Dung dịch base yếu

C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ......

A. Nhanh quá trình tạo mầm

B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm

C. Tủa lớn tan nhanh

D. Tủa bé không bị tan

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thừa số chuyển là:

A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định

B. Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân

C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân

D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Với tủa vô định hình, cần ........:

A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo

B. Tạo ra quá trình cộng kết

C. Không làm muồi tủa

D. Lọc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng:

A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp

B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân

C. Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng

D. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào?

A. Không làm muồi

B. Có mặt của chất điện ly mạnh

C. Đun nóng, khuấy mạnh

D. Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 1
Thông tin thêm
  • 644 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên