Câu hỏi: Chọn câu sai. Đặc điểm của huyết áp tĩnh mạch là:
A. Tĩnh mạch nhỏ có áp suất 8-10 mmHg
B. Các tĩnh mạch lớn trong lồng ngực có áp suất khoảng 5,5 mmHg
C. Áp suất tại tâm nhĩ khoảng 4,6 mmHg
D. Áp suất tĩnh mạch ngoại biên chịu ảnh hưởng của trọng lực
Câu 1: Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp suất sẽ gây:
A. Tăng lực co tim
B. Tăng nhịp tim
C. Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim
D. Tăng huyết áp ngoại vi
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Điều hòa tuần hoàn ngoại biên, chọn câu đúng?
A. Thần kinh giao cảm gây co mạch làm tăng huyết áp
B. Thần kinh đối giao cảm gây tăng nhịp tim, giãn mạch, làm giảm huyết áp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Áp suất thủy tĩnh trong huyệt tương:
A. Tăng từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
B. Giảm đột ngột khi đi vào hệ mao mạch
C. Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
D. Giảm từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Khi máu được tống ra ở kỳ tống máu thì đến cuối giai đoạn này trong buồng thất còn:
A. 30ml
B. 40ml
C. 50ml
D. 60ml
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong giai đoạn bơm máu, độ sai biệt áp suất là nhỏ nhất giữa:
A. Thất phải và nhĩ phải
B. Thất trái và nhĩ trái
C. Thất trái và động mạch chủ
D. Động mạch chủ và mao mạch
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Lượng máu mà tim co bóp tống máu ra động mạch chủ trong một lần co bóp:
A. 70-90ml
B. 50-70ml
C. 20-40ml
D. 100-120ml
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 20
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 682
- 35
- 50
-
56 người đang thi
- 558
- 13
- 50
-
29 người đang thi
- 537
- 13
- 50
-
25 người đang thi
- 579
- 13
- 50
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận