Câu hỏi: Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là: 

145 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Sức bơm của tim

B. Sức bơm của lồng ngực

C. Hệ thống van trong tĩnh mạch

D. Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phù sẽ xảy ra khi có sự thay đổi về áp suất thủy tĩnh mao tĩnh mạch hoặc áp suất keo huyết tương như thế nào?

A. Tăng áp suất thủy tĩnh và áp suất keo

B. Giảm áp suất thủy tĩnh và áp suất keo huyết tương

C. Tăng áp suất thủy tĩnh và giảm áp suất keo huyết tương 

D. Giảm áp suất thủy tĩnh và tăng áp suất keo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu sai khi nói về tuần hoàn mao mạch?

A. Trong một hệ thống mao mạch, các mao mạch đóng mở cho sự thay đổi oxy của mô

B. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố tại chỗ

C. Áp suất máu trong mao mạch phụ thuộc vào thể tích máu hơn là lưu lượng máu qua mao mạch

D. Trong mao mạch máu luôn chảy liên tục

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Giai đoạn tâm nhĩ thu không có tính chất sau:

A. Kéo dài khoảng hơn 0,08s 

B. Áp suất tâm nhĩ lớn hơn áp suất tâm thất

C. Van nhĩ thất mở

D. Tống khoảng 70% máu xuống tâm thất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm của chu kỳ tim, ngoại trừ:

A. Mỗi chu kỳ tim dài 0,8s

B. Gồm các giai đoạn : tâm nhĩ thu, tâm thất thu và tâm trương toàn bộ

C. Giai đoạn tâm thất thu gồm : thời kỳ tăng áp và thời kỳ tống máu

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cơ thể có cơ chế điều hòa làm áp suất động mạch giảm xuống khi:

A. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên

B. Áp suất máu trong xoang tĩnh mạch cảnh giảm

C. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn

D. Nhịp tim chậm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phản xạ hóa cảm thụ quan làm tăng huyết áp trong trường hợp:

A. PCO2 tăng, PO2 giảm, pH tăng

B. PCO2 giảm, PO2 tăng, pH tăng

C. PCO2 giảm, PO2 tăng, pH giảm

D. PCO2 tăng, PO2 giảm, pH giảm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên