Câu hỏi: Chọn câu đúng về đặc điểm áp suất mao mạch và dịch kẽ:
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch tăng dần từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch
B. Áp suất keo trong mao mạch giảm dần từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch
C. Áp suất keo trong dịch kẽ giảm dần từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch
D. Áp suất keo của huyết tương giảm quá thấp có thể gây phù do thoát nước từ mao mạch ra khoảng kẽ
Câu 1: Nhịp độ di chuyển nước qua màng mao mạch:
A. Gấp 10 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch
B. Gấp 20 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch
C. Gấp 50 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch
D. Gấp 80 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tuần hoàn mao mạch:
A. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố toàn thân
B. Các mao mạch luôn đóng mở giống nhau
C. Áp suất trong mao mạch cao vì đường kính mao mạch nhỏ
D. Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau đóng mở
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Điều hòa tuần hoàn ngoại biên, chọn câu đúng?
A. Thần kinh giao cảm gây co mạch làm tăng huyết áp
B. Thần kinh đối giao cảm gây tăng nhịp tim, giãn mạch, làm giảm huyết áp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chọn câu đúng khi nói về tuần hoàn mao mạch?
A. Phần lớn máu trong tĩnh mạch trở về tim được là nhờ trọng lực
B. Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu cơ thể
C. Khu vực tuần hoàn trong mao mạch, tĩnh mạch và tiểu tuần hoàn là khu vực có áp suất thấp
D. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Phản xạ hóa cảm thụ quan làm tăng huyết áp trong trường hợp:
A. PCO2 tăng, PO2 giảm, pH tăng
B. PCO2 giảm, PO2 tăng, pH tăng
C. PCO2 giảm, PO2 tăng, pH giảm
D. PCO2 tăng, PO2 giảm, pH giảm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Điều kiện xảy ra hiện tượng vào lại:
A. Đường dẫn truyền hầu như tắt nhánh phải
B. Thời gian trơ có hiệu quả của vùng vào lại dài hơn thời gian truyền qua vòng
C. Thời gian dẫn truyền dài
D. Thời gian trơ tuyệt đối dài
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 20
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 599
- 35
- 50
-
49 người đang thi
- 472
- 13
- 50
-
78 người đang thi
- 454
- 13
- 50
-
30 người đang thi
- 488
- 13
- 50
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận