Câu hỏi: Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?

159 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt.

B. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác.

C. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả ngắn, trung và dài hạn.

D. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, lãi suất thường cao hơn TD khác.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lợi ích của cho thuê tài chính đối với bên cho thuê là gì?

A. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả thu được nhiều lợi nhuận.

B.  Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả, tạo liên kết giữa nhà cung cấp và người cho thuê.

C. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả, thu được chênh lệch vốn khi hết hợp đồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị.

D. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả, thu được chênh lệch vốn khi hết hợp đồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị, đa dạng hóa kinh doanh, phân tán rủi ro.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Một dự án phải đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

A. Tính khoa học, tính pháp lý, tính trung thực.

B. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính giám sát.

C. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính trung thực, tính giám sát.

D. Tính khoa học, tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính phỏng định.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp số tiền ghi trên séc có chênh lệch giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ thì thanh toán như thế nào?

A. Không được thanh toán

B. Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng chữ.

C. Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng số.

D. Thanh toán số tiền nhỏ nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào?

A. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thông báo của nhà nhập khẩu.

B. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu.

C. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của bên nhập khẩu.

D. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận, NH trả tiền.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?

A. Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ đầu tư dự án vượt quá giới hạn tối đa cho phép đối với một khách hàng của TCTD

B. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD

C. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1 TCTD không đáp ứng nhu cầu của dự án.

D. Cả  A và C.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Việc xác định thời hạn cho thuê dựa trên những cơ sở nào?

A. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, giá cả của tài sản.

B. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, cường độ sử dụng của tài sản, khả năng thanh toán.

C. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thị trường, cường độ sử dụng của tài sản.

D. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thị trường, cường độ sử dụng của tài sản, khả năng thanh toán, tính chất của từng loại tài sản.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên