Câu hỏi: 
								Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A? 
							
							A. {4, 3, 5, 2}
B. {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6}
C. {b | b là số thực sao cho 1 < b2 < 36}
D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}
Câu 1: Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất?
A. Đối xứng
B. Đối xứng – bắc cầu
C. Phản xạ - đối xứng – bắc cầu
D. Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B:
A. Khác nhau
B. A là con B
C. Bằng nhau
D. B là con A
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong các luật sau, luật nào là luật hấp thụ?
A. \(p \wedge (p \vee q) \Leftrightarrow p;p \vee (p \wedge q) \Leftrightarrow p\)
B. \(p \vee 1 \Leftrightarrow 1;p \wedge 0 \Leftrightarrow 0\)
C. \(p \vee 0 \Leftrightarrow p;p \wedge 1 \Leftrightarrow p\)
D. \(p \vee p \Leftrightarrow p;p \wedge p \Leftrightarrow p\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong các luật sau, luật nào là luật luỹ đẳng?
A. \(p \wedge (p \vee q) \Leftrightarrow p;p \vee (p \wedge q) \Leftrightarrow p\)
B. \(p \vee 1 \Leftrightarrow 1;p \wedge 0 \Leftrightarrow 0 \)
C. \(p \vee 0 \Leftrightarrow p;p \wedge 1 \Leftrightarrow p \)
D. \(p \vee p \Leftrightarrow p;p \wedge p \Leftrightarrow p\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q?
A. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.
B. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.
C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai
D. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Biểu thức hằng sai là?
A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng
B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.
C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề
D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai
30/08/2021 2 Lượt xem
							
						Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 4
- 33 Lượt thi
 - 60 Phút
 - 30 Câu hỏi
 - Sinh viên
 
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.5K
 - 206
 - 30
 
- 
													
														
26 người đang thi
 
- 894
 - 72
 - 30
 
- 
													
														
86 người đang thi
 
- 891
 - 47
 - 30
 
- 
													
														
48 người đang thi
 
- 598
 - 25
 - 30
 
- 
													
														
51 người đang thi
 
								
								
								
								
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận