Câu hỏi: Cho tập A = {1,2,a}. Tập lũy thừa của A là:
A. {{1,2,a}}
B. {+,{1},{2},{a}}
C. {+,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
Câu 1: Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là:
A. {(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) }
B. { (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)}
C. { (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) }
D. { (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }
30/08/2021 0 Lượt xem
									
										Câu 2: Cho một đoạn giả mã như sau: ![]()
									
		                        		                            									A. x = 7, y = 2, w = 5, t = 3
B. x = 0, y = 2, w = -3, t = 3
C. x = 0, y = -1, w = 1, t = 3
D. x = 1, y = -1, w = 1, t = 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:
A. Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng
B. Phản xạ, đối xứng, bắc cầu
C. Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu
D. Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q.
A. Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại.
B. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại.
C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.
D. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề?
A. Mệnh đề là một khẳng định luôn đúng
B. Mệnh đề là một khẳng định vừa đúng vừa sai
C. Mệnh đề là một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai
D. Mệnh đề là một khẳng định luôn sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho A = {1, 2, 3, 5}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 6, 7}. Tập (A\B) +C là:
A. {2, 4, 6}
B. {3, 5, 7}
C. {1}
D. {1, 2, 3}
30/08/2021 0 Lượt xem
							
						Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 3
- 47 Lượt thi
 - 60 Phút
 - 30 Câu hỏi
 - Sinh viên
 
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.5K
 - 206
 - 30
 
- 
													
														
30 người đang thi
 
- 894
 - 72
 - 30
 
- 
													
														
52 người đang thi
 
- 585
 - 33
 - 30
 
- 
													
														
16 người đang thi
 
- 598
 - 25
 - 30
 
- 
													
														
53 người đang thi
 
								
								
								
								
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận