Câu hỏi: Cho phương trình đặc trưng \({s^4} + 12,5{s^3} + {s^2} + 5s + K = 0\)  . Hãy xác định K để hệ thống ổn định

344 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. K>0

B. K>12,5

C. 0<K<1

D. 0<K<0,24

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:

A. Một khâu trễ pha mắc nối tiếp với một khâu sớm pha

B. Một khâu trễ pha mắc song song với một khâu sớm pha

C. Một khâu trễ pha mắc hồi tiếp với một khâu sớm pha

D. Một khâu trễ pha mắc hỗn hợp với hai khâu sớm pha

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Độ dự trữ pha:

A. ΦM = 1800

B. ΦM = 1800- φ(-π)

C. ΦM = 900

D. ΦM = 1800+ φ(ωc)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là:

A. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode

B. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode và phương pháp quỹ đạo nghiệm số

C. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Mikhailov-Nyquist-Bode và phương pháp chia miền ổn định

D. Tiêu chuẩn ổn định tần số, tiêu chuẩn ổn định đại số và phương pháp quỹ đạo nghiệm số

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\)  của hệ thống ở hình sau là:

A. \(\frac{{{G_1}{G_2}{G_3}}}{{1 + {G_1}{G_2}{G_3}{G_4}}}\)

B. \(\frac{{{G_1}{G_2}{G_3}}}{{1 - {G_1}{G_2}{G_3}{G_4}}}\)

C. \(\frac{{{G_1}{G_2}}}{{1 + {G_1}{G_2}{G_3}{G_4}}}\)

D. \(\frac{{{G_1}{G_2}{G_3}}}{{1 + {G_1}{G_2}{G_4}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:

A. ổn định 

B. không ổn định

C. ở biên giới ổn định 

D. không xác định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: \({s^2} + 6s + 5 = 0\)

A. \({s_1} = - 1;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5\)

B. \({s_1} = - 1 + j;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + j3\)

C. \({s_1} = - 1 + j3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + 2j5\)

D. \({s_1} = - 3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 2\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 9
Thông tin thêm
  • 41 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên