Câu hỏi:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A và AB = AC=a, SA = SB = SC = 3a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) là 60o. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Thể tích khối chóp G.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(-2; 1; 3), C(7; -3; -6). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC, đồng thời d song song với hai mặt phẳng (Oxy) và (Oxz)
A. A. x = 2 + t, y = 0, z = -1
B. B. x = -2 + t, y = 0, z = -1
C. C. x = 1 + 2t, y = 0, z = -t
D. x = 6 + t, y = 0, z = -3
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;2), M(1;1;4). Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC)
A. A. 0
B. /2
C. 1/2
D. 2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;-3) và d vuông góc với mặt phẳng (P): 3x + y + 1 = 0
A. A. x = -1 - 3t, y = -2 - t, z = 3
B. B. x = 1 + 3t, y = 2 + t, z = -3 + t
C. x = 3 + t, y = 1 + 2t, z = -3t
D. x = 1 + 3t, y = 2 + t, z = -3
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. A. Trong một hình đa diện đều, số đỉnh luôn lớn hơn số mặt
B. B. Tồn tại một hình đa diện đều có số đỉnh bằng số mặt
C. C. Trong một hình đa diện đều, số đỉnh luôn bằng số mặt
D. D. Trong một hình đa diện đều, số đỉnh luôn nhỏ hơn số mặt
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong số các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. A. Số cạnh của một hình đa diện luôn là một số chẵn
B. B. Số mặt của một hình đa diện luôn là một số chẵn
C. C. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn là một số chẵn
D. D. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn là một số chẵn
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. A. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;4)
B. B. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;3)
C. C. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;5)
D. D. Tồn tại các khối đa diện đều loại (4;4)
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: 37 câu trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Hình học 12 có đáp án
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 36 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
- 368
- 0
- 25
-
98 người đang thi
- 329
- 1
- 15
-
45 người đang thi
- 336
- 2
- 15
-
93 người đang thi
- 300
- 2
- 15
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận