Câu hỏi:
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ)N2O4 (không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt
B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt
D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 1: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất
A. A. Al + dd NaOH ở 25oC
B. B. Al + dd NaOH ở 30oC
C. C. Al + dd NaOH ở 40oC
D. D. Al + dd NaOH ở 50oC
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là .
A. A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi dùng
A. A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?
A. A. Cốc 1 tan nhanh hơn.
B. B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
C. C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.
D. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
B. B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. A. Dạng viên nhỏ.
B. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. C. Dạng tấm mỏng.
D. D. Dạng nhôm dây
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận