Câu hỏi:

Cho các bộ phận sau:

1. Đỉnh rễ.       2. Thân.         

3. Chồi nách.   4. Chồi đỉnh.       

5. Hoa.             6. Lá.

Mô phân sinh đỉnh không có ở

270 Lượt xem
30/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. A. 1,2, 3.

B. B. 2, 5, 6.

C. C. 1, 5, 6.

D. D. 2, 3, 4.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các yếu tố không thuộc thành phần xináp là:

A. A. khe xináp.

B. B. chùy xináp.

C. C. các ion Ca2+.

D. D. màng sau xináp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so vi sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”.

A. A. Chậm và tốn nhiều năng lượng.

B. B. Nhanh và tốn nhiều năng lượng.

C. C. Chậm và tốn ít năng lượng.

D. D. Nhanh và tốn ít năng lượng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Auxin chủ yếu sinh ra ở

A. A. đỉnh của thân và cành.

B. B. lá, rễ.

C. C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

D. D. thân, cành.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?

A. A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác.

B. B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bi cơ → Mạng lưới thần kinh.

C. C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.

D. D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự lan truyền sung thần kinh trên sợi thần kinh:

A. A. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao mielin nhanh hơn so với sợi thần kinh có bao mielin.

B. B. Xung thần kinh lan truyền trên các sợi thần kinh là do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.

C. C. Trên sợi thần kinh có bao Mielin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.

D. D. Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế hoạt động biến đổi thành điện thế nghỉ hình thành xung thần kinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 11 mức độ vận dụng, vận dụng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh