Câu hỏi: Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo:

219 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện 

B. Mạch lặp lại điện áp

C. Khuếch đại thuật toán 

D. Mạch khử điện áp lệcha

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đại lượng đầu vào của cảm biến thường là:

A. Dòng điện

B. Điện áp

C. Tổng trở 

D. Các đại lượng vật lý trong tự nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khi lựa chọn cảm biến, giới hạn đo như thế nào là phù hợp nhất?

A. Càng lớn càng tốt

B. Càng nhỏ càng tốt 

C. Lớn hơn hoặc bằng khoảng muốn đo và càng gần khoảng muốn đo càng tốt 

D. Nằm trong 2/3 khoảng muốn đo 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chuyển đổi sơ cấp (cảm biến) có nhiệm vụ:

A. Khuyếch đại tín hiệu điện 

B. Lọc nhiễu, bù nhiễu

C. Biến đổi đại lượng không điện cần đo thành đại lượng điện

D. Hiển thị kết quả

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Định nghĩa độ nhạy chủ đạo của một cảm biến:

A. Là tỉ số đầu ra trên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến

B. Là tỉ số đại lượng cần đo đầu vào trên đầu ra của cảm biến

C. Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến

D. Là tỉ số biến thiên đại lượng cần đo đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Vùng không phá huỷ:

A. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến

B. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng

C. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy

D. Là vùng có thể thường xuyên đạt tới mà không làm thay đổi các đặc trưng làm việc của cảm biến

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo:

A. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện

B. Điện thế bề mặt 

C. Khuếch đại thuật toán

D. Mạch khử điện áp lệch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 8
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên