Câu hỏi:
Cho bảng số liệu sau:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002?
A. A. Trong từng năm, đàn bò luôn có số lượng lớn hơn đàn lợn, cao hơn khoảng 1,5 lần.
B. B. Thời kì từ 1980 - 2002, số lượng đàn bò và đàn lợn đều tăng nhưng không đều.
C. C. Đàn lợn có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn đàn bò.
D. D. Đàn bò có tốc độ tăng trưởng là 120,6%, đàn lợn 111,6%.
Câu 1: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?
A. Dịch vụ thú y.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Cơ sở nguồn thức ăn.
D. Giống gia súc, gia cầm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Quốc gia nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất thế giới?
A. A. Trung Quốc.
B. B. Nhật Bản.
C. C. Pháp.
D. D. Hoa Kỳ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào sau đây?
A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Vai trò của thực phẩm thủy sản đối với sức khoẻ con người là
A. A. cung cấp đạm, các nguyên tố vi lượng.
B. B. cung cấp đạm, các nguyên tố đa lượng.
C. C. cung cấp béo, các nguyên tố vi lượng.
D. D. cung cấp béo, các nguyên tố đa lượng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và chăn nuôi là
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.
B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
C. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.
D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do
A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.
B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.
D. Không phải đầu tư ban đầu.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 23 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 7: Địa lí nông nghiệp
- 223
- 0
- 25
-
32 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận