Câu hỏi:

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào sau đây?

479 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.

B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.

C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.

D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là

A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.

B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.

C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.

D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vai trò của thực phẩm thủy sản đối với sức khoẻ con người là

A. A. cung cấp đạm, các nguyên tố vi lượng.

B. B. cung cấp đạm, các nguyên tố đa lượng.

C. C. cung cấp béo, các nguyên tố vi lượng.

D. D. cung cấp béo, các nguyên tố đa lượng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do

A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.

B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.

C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.

D. Không phải đầu tư ban đầu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là

A. cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.

B. cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.

C. cung cấp nguồn gen quý hiếm.

D. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

A. Dịch vụ thú y.

B. Thị trường tiêu thụ.

C. Cơ sở nguồn thức ăn.

D. Giống gia súc, gia cầm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh