Câu hỏi:

Cho bảng số liệu sau:

Để thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

187 Lượt xem
30/11/2021
3.9 7 Đánh giá

A. A. Tròn.

B. B. Miền.

C. C. Cột đơn kết hợp đường.

D. D. Cột chồng kết hợp đường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong nghành chăn nuôi, vật nuôi chính là

A. Trâu.

B. Bò.   

C. Cừu.  

D.  D. Dê.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào sau đây?

A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.

B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.

C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.

D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là

A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.

B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.

C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.

D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

B. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

C. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình ngành thủy sản trên thế giới?

A. A. Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ngày càng giảm.

B. B. Thủy sản khai thác từ biển và đại dương chiếm khoảng 1/5 lượng cung cấp thủy sản trên thế giới.

C. C. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng thấp trong cơ cấu ngành thủy sản.

D. D. Các loài thủy sản chỉ được nuôi ở ao hồ sông ngòi nước ngọt, ruộng lúa, không thể nuôi ở nước lợ, nước mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh