Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải

của Việt Nam giai đoạn 1996 – 2011 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Để thể hiện tốc độ tăng cường khối lượng hàng hóa vận chuyển theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1996 – 2011, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

439 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Tròn

B. Đường.

C. Miền

D. Cột

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các loại hàng hóa cần vận chuyển nhanh, an toàn cao là

A. than

B. quặng

C. hóa chất

D. vật liệu xây dựng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, ngành nào sau đây phải đi trước một bước?

A. Công nghiệp cơ khí.

B. Công nghiệm luyện kim

C. Giao thông vận tải

D. Thông tin liên lạc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhân tố địa hình không ảnh hưởng đến các mặt nào sau đây của giao thông vận tải?

A. Công tác thiết kế.

B. Chi phí xây dựng

C. Giá thành vận tải

D. Công tác khai thác các công trình giao thông vận tải

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhân tố khí hậu ảnh hưởng sâu sắc tới

A. hoạt động của ngành giao thông vận tải

B. chi phí xây dựng

C. giá thành vận tải

D. công tác thiết kế công trình giao thông

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Việc phát triển giao thông vận tải ở miền núi có vai trò nào sau đây?

A. Đẩy mạnh xuất xư ở miền núi

B. Khai thác triệt để các tài nguyên khoáng sản ở miền núi

C. Thúc đẩy sự phân công lao động giữa thành thị và nông thôn

D. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương ở miền núi, phá thể cô lập của nền kinh tế

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chức năng quan trọng nhất của giao thông vận tải thành phố là

A. phòng cháy chữa cháy

B. đảm bảo vệ sinh môi trường

C. vận chuyển hành khách trong phạm vi thành phố lớn.

D. vận chuyển hành khách trong phạm vi thành phố lớn và các chùm đô thị

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh