Câu hỏi: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:

221 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Hệ keo < dd thực < thô 

B. Thô < hệ keo < dd thực 

C. dd thực < hệ keo < thô 

D. Hệ keo < thô < dd thực

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu đúng về phản ứng oxy hóa khử:

A. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra

B. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời

C. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá trình nhường electron gọi là sự khử

D. b,c đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo:

A. Mang điện tích dương

B. Trung hòa điện

C. Mang điện tích âm

D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết \({\varphi _{C{u^{2 + }}/Cu}}^0 = + 0,34V\)  và \({\varphi _{Z{n^{2 + }}/Zn}}^0 = - 0,763V\)

A. \(( - )CuS{O_4}(0,4M)|Cu||Zn|ZnS{O_4}(0,2M)( + )\)

B. \(( - )Cu|CuS{O_4}(0,2M)||ZnS{O_4}(0,4M)|Zn( + )\)

C. \(( - )Zn|ZnS{O_4}(0,2M)||CuS{O_4}(0,4M)|Cu( + )\)

D. \(( - )ZnS{O_4}(0,2M)|Zn||Cu|CuS{O_4}(0,4M)( + )\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:

A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ

B. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo

C. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo

D. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:

A. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi 

B. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử 

C. Ngưng tụ do phản ứng khử

D. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 7
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên