Câu hỏi: Chiều sâu nước trước bến được tính từ:
A. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến
B. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu
C. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến
D. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu
Câu 1: Đối với dầm thép liên hợp các đặc trưng hình học để tính độ võng được xét như thế nào?
A. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu
B. DC tính theo thép, DW tính theo thép và toàn bộ bản, hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu
C. DC tính theo thép, DW tính theo thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ bản
D. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và toàn bộ tiết diện bản
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong trường hợp địa hình khó khăn, bán kính đường cong nằm trên đường chính tuyến đường sắt đô thị (loại MRT) không nhỏ hơn:
A. 200 m
B. 160 m
C. 100 m
D. Bán kính cấu tạo của đầu máy toa xe thông qua đường cong
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hãy cho biết giới hạn chảy Fy của thép kết cấu sử dụng cho dầm cầu.
A. 190 Mpa
B. 210 Mpa
C. 250 Mpa
D. 270 Mpa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong dầm bê tông hàm lượng cốt thép dự ứng lực và cốt thép thường được giới hạn theo tỉ số giữa khoảng cách thớ chịu nén của bê tôngc đến trục trung hòa và khoảng cách hữu hiệu của cốt thép chịu kéo dc. Hãy cho biết giới hạn này bằng bao nhiêu?
A. 0,55
B. 0,45
C. 0,42
D. 0,40
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chiều dày bảo vệ đối với cốt thép đứng của cọc khoan nhồi được chọn là bao nhiêu?
A. 5,0cm
B. 7,5 cm
C. 9,0cm
D. 3,0 lần đường kính cốt thép
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
A. 5,0 – 4,0 – 3,5 (m)
B. 4,0 – 4,0 – 4,0 (m)
C. 4,0 – 4,0 – 3,8 (m)
D. 4,0 – 3,8 – 3,5 (m)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận