Câu hỏi:
Công thức tính hệ số phân bố ngang cầu dầm liên hợp cầu dầm có sườn tiết diện chữ I, chữ T có dạng như sau:
A. Hệ số liên kết
B. Độ cứng EI của dầm chủ
C. Tham số độ cứng dọc
D. Tỉ số giữa độ cứng dọc và độ cứng ngang Id/Ingang
Câu 1: Nguyên tắc xác định cấp công trình thủy lợi dựa vào?
A. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình đầu mối
B. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
C. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
D. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cự li giữa các tao cáp đơn đường kính 12,7mm bố trí trong dầm bê tông dự ứng lực chế tạo theo công nghệ căng trước, bê tông đá 1x2 được bố trí tối thiểu là bao nhiêu?
A. 51mm
B. 44mm
C. 39mm
D. 38mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Chiều dày bảo vệ đối với cốt thép trong điều kiện môi trường khô cạn bình thường tối thiểu là bao nhiêu?
A. 1,5 đường kính cốt thép
B. 3,5cm
C. 3,0cm
D. 2,5cm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cường độ chịu kéo khi uốn fr của bê tông nặng được tính theo cường độ chịu nén fc’. Hãy cho biết công thức xác định cường độ fr
A. fr = 0,113fc’
B. fr = 0,107fc’
C. \({f_r} = 0,52\sqrt {f{'_c}} \)
D. \({f_r} = 0,63\sqrt {f{'_c}} \)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hãy cho biết qui cách bố trí các cọc BTCT tiết diện a×a trong mặt bằng bệ móng.
A. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) và ≤ \(6a\sqrt{2}\) ; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
B. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
C. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2,5a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 225mm
D. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
A. 2800 – 2000 – 1000 – 500 (m)
B. 2500 – 1500 – 1000 – 500 (m)
C. 1000 – 800 – 600 – 400 (m)
D. 600 – 400 – 300 – 250 (m)
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 387
- 1
- 50
-
85 người đang thi
- 362
- 0
- 50
-
58 người đang thi
- 332
- 0
- 50
-
57 người đang thi
- 332
- 2
- 50
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận