Câu hỏi: Chiều sâu chạy tầu trên luồng được tính từ
A. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy nạo vét
B. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy chạy tầu
C. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy nạo vét
D. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy chạy tầu
Câu 1: Hãy cho biết qui cách bố trí các cọc BTCT tiết diện a×a trong mặt bằng bệ móng.
A. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) và ≤ \(6a\sqrt{2}\) ; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
B. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
C. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2,5a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 225mm
D. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đối với đường sắt làm mới, cải tạo và sửa chữa lớn, cho phép sai lệch khoảng cách má trong giữa 2 ray là bao nhiêu?
A. +6 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
B. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
C. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
D. +6mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nguyên tắc xác định cấp công trình thủy lợi dựa vào?
A. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình đầu mối
B. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
C. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
D. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Trong dầm bê tông dự ứng lực căng trước sử dụng từng tao xoắn kéo thẳng, một số tao cáp được bọc chống dính bám ở hai đầu. Số lượng tao cáp được bọc này cho phép tối đa là bao nhiêu?
A. 40% tổng số tao cáp
B. 30% tổng số tao cáp
C. 25% tổng số tao cáp
D. 20% tổng số tao cáp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (‰)
B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (‰)
C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (‰)
D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (‰)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khoảng dừng của tầu có thể xác định sơ bộ từ
A. Chiều dài tầu thiết kế
B. Vận tốc tầu chạy trên luồng
C. Trọng tải tầu thiết kế
D. Công suất của máy tầu
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 350
- 1
- 50
-
77 người đang thi
- 348
- 0
- 50
-
88 người đang thi
- 323
- 0
- 50
-
30 người đang thi
- 324
- 2
- 50
-
53 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận