Câu hỏi: Chiều sâu chạy tầu trên luồng được tính từ

171 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy nạo vét

B. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy chạy tầu

C. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy nạo vét

D. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy chạy tầu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Hãy cho biết sơ đồ chất tải để tính mỏi cho dầm thép như trong hình vẽ có gì sai không? Sai ở điểm nào?

A. Đúng không có gì sai.

B. Sai ở chỗ khoảng cách hai trục sau của xe tải phải là 4300mm.

C. Sai ở chỗ mặt cầu có 2 làn xe mà chỉ xếp có 1 làn.

D. Sai ở hai điểm: thứ nhất trục xe sau phải là 4300mm, thứ hai phải xếp 2 làn xe theo phương ngang theo đúng vị trí làn.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nguyên tắc xác định cấp công trình thủy lợi dựa vào?

A. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình đầu mối

B. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa

C. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập

D. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Sức kháng uốn theo trạng thái giới hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?

A. Là mô men giới hạn Mr = \(\varphi \)Mn

B. Là cường độ giới hạn ở mỗi bản cánh dầm Fr = \(\varphi \)Fn

C. Là mô men giới hạn Mr và cường độ giới hạn Fr

D. Là mô men giới hạn Mr hoặc cường độ giới hạn Fr

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên