Câu hỏi: Chiều sâu chạy tầu trên luồng được tính từ

139 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy nạo vét

B. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy chạy tầu

C. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy nạo vét

D. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy chạy tầu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy cho biết qui cách bố trí các cọc BTCT tiết diện a×a trong mặt bằng bệ móng.

A. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) và ≤ \(6a\sqrt{2}\) ; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm

B. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm

C. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2,5a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 225mm

D. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đối với đường sắt làm mới, cải tạo và sửa chữa lớn, cho phép sai lệch khoảng cách má trong giữa 2 ray là bao nhiêu?

A. +6 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm

B. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm

C. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm

D. +6mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nguyên tắc xác định cấp công trình thủy lợi dựa vào?

A. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình đầu mối

B. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa

C. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập

D. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khoảng dừng của tầu có thể xác định sơ bộ từ

A. Chiều dài tầu thiết kế

B. Vận tốc tầu chạy trên luồng

C. Trọng tải tầu thiết kế

D. Công suất của máy tầu

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên